Liste der Kaiser der Lê-Dynastie

Wikimedia-Liste

Die folgende Liste enthält die Namen der Kaiser der Späteren Lê-Dynastie (einschließlich die der wiederhergestellten Lê-Dynastie), die Đại Việt (Vietnam) von 1428 bis 1789 mit Unterbrechung zwischen 1527 und 1533 (siehe Mạc-Dynastie) regierten.

Kaiser der späteren Lê-Dynastie (1428–1527)
Tempelname Postumer Name Persönlicher Name Regierungsjahre Herrschaftsname
太祖

Thái Tổ

統天啟運聖德神功睿文英武寬明勇智弘義至明大孝高皇帝
Thống Thiên Khải Vận Thánh Đức Thần Công Duệ Văn Anh Vũ Khoan Minh Dũng Trí Hoàng Nghĩa Chí Minh Đại Hiếu Cao Hoàng đế
黎利

Lê Lợi

1428–1433 順天

Thuận Thiên

太宗
Thái Tông
繼天體道顯德功欽明文思英睿仁哲昭憲建中文皇帝
Kế Thiên Thể Đạo Hiển Đức Thánh Công Khâm Minh Văn Tư Anh Duệ Triết Chiêu Hiến Kiến Trung Văn Hoàng đế
黎元龍

Lê Nguyên Long

1433–1442 紹平 Thiệu Bình (1434–1439)

大寶 Đại Bảo (1440–1442)

仁宗
Nhân Tông
欽文仁孝宣明聰睿宣皇帝

Khâm Văn Nhân Hiếu Tuyên Minh Thông Duệ Tuyên Hoàng đế

黎邦基

Lê Bang Cơ

1442–1459 太和 Thái Hòa (1443–1453)

延寧 Diên Ninh (1454–1459)

厲德侯

Lệ Đức hầu

黎宜民

Lê Nghi Dân

1459–1460 天興 Thiên Hưng
聖宗

Thánh Tông

崇天廣運高明光正至德大功聖文神武達孝淳皇帝

Sùng Thiên Quảng Vận Cao Minh Quang Chính Chí Đức Đại Công Thánh Văn Thần Vũ Đạt Hiếu Thuần Hoàng đế

黎思誠

Lê Tư Thành

1460–1497 光順 Quang Thuận (1460–1469)

洪德 Hồng Đức (1470–1497)

憲宗

Hiến Tông

體天凝道懋德至仁昭文紹武宣哲欽聖彰孝睿皇帝

Thể Thiên Ngưng Đạo Mậu Đức Chí Nhân Chiêu Văn Thiệu Vũ Tuyên Triết Khâm Thành Chương Hiếu Duệ Hoàng Đế

黎鏳

Lê Tranh

1498–1504 景統

Cảnh Thống

肅宗

Túc Tông

昭義顯仁溫恭淵默惇孝允恭欽皇帝

Chiêu Nghĩa Hiển Nhân Ôn Cung Uyên Mặc Hiếu Doãn Cung Khâm Hoàng đế

黎㵮

Lê Thuần

1504–1505 泰貞

Thái Trinh

愍厲公 Mẫn Lệ công

威穆皇帝 Uy Mục hoàng đế

黎濬

Lê Tuấn

1505–1509 端慶

Đoan Khánh

靈隱王 Linh Ẩn vương

襄翼皇帝 Tương Dực Hoàng đế

黎瀠

Lê Oanh

1509–1516 洪順

Hồng Thuận

昭宗

Chiêu Tông

神皇帝

Thần Hoàng đế

黎椅

Lê Y

1516–1522 光紹

Quang Thiệu

恭皇帝

Cung Hoàng đế

黎椿

Lê Xuân

1522–1527 統元

Thống Nguyên

Kaiser der (späteren) wiederhergestellten Lê-Dynastie (1533–1789)
Tempelname Postumer Name Persönlicher Name Regierungsjahre Herrschaftsname
莊宗

Trang Tông

裕皇帝

Dụ hoàng đế

黎寧

Lê Ninh

1533–1548 元和

Nguyên Hòa

中宗

Trung Tông

武皇帝

Vũ Hoàng đế

黎維暄

Lê Duy Huyên

1548–1556 順平

Thuận Bình

英宗

Anh Tông

峻皇帝

Tuấn Hoàng đế

黎維邦

Lê Duy Bang

1556–1573 天祐 Thiên Hựu (1557)

正治 Chính trị (1558–1571)

洪福 Hồng Phúc (1572)

世宗

Thế Tông

積純剛正勇果毅皇帝

Tích Thuần Cương Chính Dũng Quả Nghị Hoàng đế

黎維潭

Lê Duy Đàm

1573–1599 嘉泰 Gia Thái (1573–1577)

光興 Quang Hưng (1578–1599)

敬宗

Kính Tông

顯仁裕慶綏福惠皇帝

Hiển Nhân Dụ Khánh Tuy Phúc Huệ Hoàng đế

黎維新

Lê Duy Tân

1599–1619 慎德 Thận Đức (1600–1601)

弘定 Hoằng Định (1601–1619)

神宗

Thần Tông

淵皇帝

Uyên Hoàng đế

黎維祺

Lê Duy Kỳ

1619–1643 永祚 Vĩnh Tộ (1619–1629)

德隆 Đức Long (1629–1635)

陽和 Dương Hòa (1635–1643)

真宗

Chân Tông

順皇帝

Thuận Hoàng đế

黎維祐

Lê Duy Hựu

1643–1649 福泰

Phúc Thái

神宗

Thần Tông

淵皇帝

Uyên Hoàng đế

黎維祺

Lê Duy Kỳ

1649–1662 慶德 Khánh Đức (1649–1653)

盛德 Thịnh Đức (1653–1658)

永壽Vĩnh Thọ (1658–1662)

萬慶 Vạn Khánh (1662)

玄宗

Huyền Tông

穆皇帝

Mục Hoàng đế

黎維禑

Lê Duy Vũ

1662–1671 景治

Cảnh Trị

嘉宗

Gia Tông

寬明敏達英果徽柔克仁篤義美皇帝

Khoan Minh Mẫn Đạt Anh Quả Huy Nhu Khắc Nhân Đốc Nghĩa Mỹ Hoàng đế

黎維禬

Lê Duy Cối

1672–1675 陽德 Dương Đức (1672–1674)

德元 Đức Nguyên (1674–1675)

熙宗

Hy Tông

章皇帝

Chương Hoàng đế

黎維祫

Lê Duy Cáp

1675–1705 永治 Vĩnh Trị (1676–1680)

正和 Chính Hòa (1680–1705)

裕宗

Dụ Tông

純正徽柔溫簡慈祥寬惠遜敏和皇帝

Thuần Chính Huy Nhu Ôn Giản Từ Tường Khoan Huệ Tôn Mẫu Hòa Hoàng đế

黎維禟

Lê Duy Đường

1705–1729 永盛 Vĩnh Thịnh (1706–1719)

保泰 Bảo Thái (1720–1729)

昏德公

Hôn Đức công

黎維祊

Lê Duy Phường

1729–1732 永慶

Vĩnh Khánh

純宗

Thuần Tông

簡皇帝

Giản Hoàng đế

黎維祥

Lê Duy Tường

1732–1735 龍德

Long Đức

懿宗

Ý Tông

溫嘉莊肅愷悌通敏寬洪淵睿徽皇帝

Ôn Gia Trang Túc Khải Túy Minh Mẫn Khoan Hồng Uyên Duệ Huy Hoàng đế

黎維祳

Lê Duy Thận

1735–1740 永佑

Vĩnh Hựu

顯宗

Hiển Tông

永皇帝

Vĩnh Hoàng đế

黎維祧

Lê Duy Diêu

1740–1786 景興

Cảnh Hưng

愍皇帝

Mẫn Hoàng đế

黎維谦 Lê Duy Khiêm (Geburtsname)

黎維祁 Lê Duy Kỳ

1786–1789 昭統

Chiêu Thống

Siehe auch

Bearbeiten